Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

Tháng 1, năm 2025

31

THỨ 6

Thanh Long Hoàng Đạo
Tết Nguyên Đán
Giờ: Bính Tý
Ngày: Canh Tý
Tháng: Mậu Dần
Năm: Ất Ty.

3

Tháng 1
Bích Thượng Thổ
Sao: Sao Quỷ
Trực: Bế
Tiết: Đại Hàn (Rét đậm)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.

Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc.

Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.

Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất

Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

Giờ xuất hành:

- Giờ Tốc Hỷ: Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h

- Giờ Xích Khẩu: Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h

- Giờ Tiểu Cát: Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h

- Giờ Không Vong: Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h

- Giờ Đại An: Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h

- Giờ Lưu Niên: Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h

Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 1 là ngày Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Quỷ:
     Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
     Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Ngày 31/1/2025 nhằm ngày Canh Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Ty. (3/1/2025 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 30/1/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.

- Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Việc đến thì nên cố gắng làm cho hoàn tất. Sức khỏe không tốt. Cẩn trọng khi đi lại, di chuyển. Ngày có đám tiệc, có sự gặp gỡ. Ngày nhận được nhiều tin không tốt về công danh, tình cảm, tài lộc. Không nên nhúng tay vào chuyện người, hoặc hấp tấp quyết định cho họ đều sai lầm. Có lộc nhỏ hoặc quà tặng. Có người đi xa, có tin xa.