Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

Tháng 1, năm 2025

26

CHỦ NHẬT

Nguyên Vũ Hắc Đạo
" Chúng ta không biết chúng ta là ai cho đến khi chúng ta thấy những gì chúng ta có thể làm. - Buddha Saying"
Giờ: Bính Tý
Ngày: Ất Mùi
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Giáp Thìn

27

Tháng 12
Sa Trung Kim
Sao: Sao Mão
Trực: Phá
Tiết: Đại Hàn (Rét đậm)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Hoàng ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Giờ xuất hành:

- Giờ Lưu Niên: Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h

- Giờ Tốc Hỷ: Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h

- Giờ Xích Khẩu: Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h

- Giờ Tiểu Cát: Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h

- Giờ Không Vong: Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h

- Giờ Đại An: Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h

Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 1 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Mão:
     Việc nên làm: Xây dựng , tạo tác.
     Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Phá:
     Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
     Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 26/1/2025 nhằm ngày Ất Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn (27/12/2024 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 30/1/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Chậm rãi thăm dò tình thế, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác.

- Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Việc đến thì nên cố gắng làm cho hoàn tất. Sức khỏe không tốt. Cẩn trọng khi đi lại, di chuyển. Ngày có đám tiệc, có sự gặp gỡ. Ngày nhận được nhiều tin không tốt về công danh, tình cảm, tài lộc. Không nên nhúng tay vào chuyện người, hoặc hấp tấp quyết định cho họ đều sai lầm. Có lộc nhỏ hoặc quà tặng. Có người đi xa, có tin xa.