Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

Tháng 7, năm 2025

29

THỨ 3

Minh Đường Hoàng Đạo
" Ðịnh mệnh do ta làm ra. - L. Dewey"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Quý Mùi
Năm: Ất Ty.

5

Tháng 6
Bình Địa Mộc
Sao: Sao Vĩ
Trực: Định
Tiết: Đại Thử (Nóng oi)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Tân Ty., Đinh Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.

Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.

Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.

Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Giờ xuất hành:

- Giờ Xích Khẩu: Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h

- Giờ Tiểu Cát: Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h

- Giờ Không Vong: Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h

- Giờ Đại An: Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h

- Giờ Lưu Niên: Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h

- Giờ Tốc Hỷ: Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h

Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 7 là ngày Nguyệt Kỵ

Thập Nhị Bát Tú - Sao Vĩ:
     Việc nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
     Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Định:
     Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 29/7/2025 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Ty. (5/6/2025 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 2/8/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

- Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Không nên dựa trên kinh nghiệm hay sự tính toán lâu năm của mình mà áp dụng sẽ không có kết quả như ý. Nếu có sự vui chơi, giao thiệp, tiệc tùng cũng nên giới hạn. Có thân nhân, bè bạn đến hoặc có tin tức của họ. Đi xa, di chuyển, sử dụng xe cộ máy móc bất lợi, hoặc đi vì chuyện buồn, sức khỏe không tốt. Có sự hư hại về đồ đạc.