Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

Tháng 6, năm 2025

13

THỨ 6

Kim Đường Hoàng Đạo
" Con nhà giáo dục, cha giận ít sợ, cha không nói sợ nhiều. - Chevalier de Méré"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Quý Sửu
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Ty.

18

Tháng 5
Tang Đố Mộc
Sao: Sao Lâu
Trực: Nguy
Tiết: Mang Chủng (Chòm sao tua rua mọc)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.

Cát khánh: Tốt mọi việc.

Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.

Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Giờ xuất hành:

- Giờ Xích Khẩu: Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h

- Giờ Tiểu Cát: Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h

- Giờ Không Vong: Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h

- Giờ Đại An: Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h

- Giờ Lưu Niên: Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h

- Giờ Tốc Hỷ: Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h

Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 6 là ngày Tam Nương

Thập Nhị Bát Tú - Sao Lâu:
     Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
     Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
     Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 13/6/2025 nhằm ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Ty. (18/5/2025 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 7/6/2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, cầu hôn, cưới gả, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Ngày của sự hẹn ước hoặc những công việc đã có dự tính trước. Nên đi xa, di chuyển, gặp người mình mong cầu dù đó là chuyện tình cảm, giải trí, vui chơi cũng vậy. Không nên mưu tính việc gì cũng khó có kết quả mà lại đưa đến hao tốn, danh dự, uy tín bị va chạm.